Có 1 kết quả:

外限 ngoại hạn

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài thời gian ấn định — Tiếng dùng trong khoa thi cử thời trước, chỉ sự nộp bài thi trễ giờ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Văn chương ngoại hạn, quan không chấm «.

Bình luận 0